khô cạn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khô cạn+
- Dried up, affectedby drought
- Hạn hán mấy tuần các cánh đồng đều khô cạn
The fields were dry after many weeks of drought
- Hạn hán mấy tuần các cánh đồng đều khô cạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khô cạn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khô cạn":
khai căn khai chiến khâu chần khô cạn khô cằn
Lượt xem: 616